Polymaker PolyLite PLA Pro
362.000 ₫ – 1.800.000 ₫ - Hàng sắp về
Polymaker PolyLite™ PLA Pro là dòng PLA đầu tiên trong phân khúc kết hợp được cả độ cứng cao và độ dẻo dai vượt trội, mang đến tính chất kỹ thuật tương đương với các vật liệu kỹ thuật, nhưng vẫn dễ in như PLA thông thường.
Với sự cân bằng giữa độ bền kéo, chịu va đập và độ ổn định khi in, PolyLite™ PLA Pro là lựa chọn lý tưởng cho cả nguyên mẫu chức năng lẫn chi tiết sử dụng thực tế, đặc biệt phù hợp với người dùng chuyên nghiệp muốn hiệu suất cao mà không cần thay đổi thiết bị hay điều kiện in phức tạp.
Tên thông số | Giá trị |
---|---|
Độ bền kéo (X-Y)
Phương pháp kiểm tra ISO 527, GB/T 1040
|
49.8 ± 0.4 Mpa |
Độ bền kéo (Z)
Phương pháp kiểm tra ISO 527, GB/T 1040
|
36.5 ±0.6 Mpa |
Module đàn hồi (X-Y)
Phương pháp kiểm tra ISO 527, GB/T 1040
|
2932.2 ± 55.3 Mpa |
Module đàn hồi (Z)
Phương pháp kiểm tra ISO 527, GB/T 1040
|
2633.0 ± 117.4 Mpa |
Độ giãn đứt (X-Y)
Phương pháp kiểm tra ISO 527, GB/T 1040
|
6.3 ± 0.9 % |
Độ giãn đứt (Z)
Phương pháp kiểm tra ISO 527, GB/T 1040
|
2.4 ± 0.3 % |
Module uốn (X-Y)
Phương pháp kiểm tra ISO 178, GB/T 9341
|
2933.8 ± 78.3 Mpa |
Module uốn (Z)
Phương pháp kiểm tra ISO 178, GB/T 9341
|
N/A |
Độ bền uốn (X-Y)
Phương pháp kiểm tra ISO 178, GB/T 9341
|
77.9 ± 0.4 Mpa |
Độ bền uốn (Z)
Phương pháp kiểm tra ISO 178, GB/T 9341
|
N/A |
Độ bền va đập Charpy có rãnh(X-Y)
Phương pháp kiểm tra ISO 179, GB/T 1043
|
17.1 ±1.2 kJ/m2 |
Độ bền va đập Charpy có rãnh (Z)
Phương pháp kiểm tra ISO 179, GB/T 1043
|
N/A |
Khối lượng riêng
Phương pháp kiểm tra ASTM D792-20
|
1.23 g/cm³ at 21.5°C |
Độ nhớt ở trạng thái nóng chảy
|
15.5 g/10min |
Độ trong suốt
|
N/A |
Khả năng chống cháy
|
N/A |
