SKU VLI.PL.49

PolySonic PLA Pro

555.000 

PolySonic™ PLA Pro là dòng PLA chịu va đập cao được thiết kế đặc biệt để in ở tốc độ cực nhanh mà vẫn duy trì độ bền vượt trội.

Nhờ công thức cải tiến, vật liệu này tạo ra các chi tiết chắc chắn, bền bỉ, với:

  • Độ bền va đập tương đương ABS
  • Độ bền uốn vượt trội so với ASA và PETG

Khi bạn cần in các chi tiết chức năng trong thời gian ngắn, PolySonic™ PLA Pro chính là lựa chọn lý tưởng, kết hợp giữa tốc độ, độ bền và độ tin cậy.

So sánh
Tên thông số Giá trị
Độ bền kéo (X-Y)
Phương pháp kiểm tra ISO 527, GB/T 1040

41.2 ± 0.6 MPa

Độ bền kéo (Z)
Phương pháp kiểm tra ISO 527, GB/T 1040

33.6 ± 0.5 MPa

Module đàn hồi (X-Y)
Phương pháp kiểm tra ISO 527, GB/T 1040

2360.0 ± 30.1 MPa

Module đàn hồi (Z)
Phương pháp kiểm tra ISO 527, GB/T 1040

2283.3 ± 32.1 MPa

Độ giãn đứt (X-Y)
Phương pháp kiểm tra ISO 527, GB/T 1040

23.4 ± 6.3 %

Độ giãn đứt (Z)
Phương pháp kiểm tra ISO 527, GB/T 1040

4.9 ± 1.1 %

Module uốn (X-Y)
Phương pháp kiểm tra ISO 178, GB/T 9341

2688.7 ± 26.1 MPa

Module uốn (Z)
Phương pháp kiểm tra ISO 178, GB/T 9341

N/A

Độ bền uốn (X-Y)
Phương pháp kiểm tra ISO 178, GB/T 9341

67.5 ± 0.7 MPa

Độ bền uốn (Z)
Phương pháp kiểm tra ISO 178, GB/T 9341

N/A

Độ bền va đập Charpy có rãnh(X-Y)
Phương pháp kiểm tra ISO 179, GB/T 1043

22.7 ± 2.5 kJ/m2

Độ bền va đập Charpy có rãnh (Z)
Phương pháp kiểm tra ISO 179, GB/T 1043

N/A

Khối lượng riêng
Phương pháp kiểm tra ASTM D792-20

1.23 g/cm3 at 21.5°C

Độ nhớt ở trạng thái nóng chảy

15.5 g/10min
(210°C, 2.16 kg)

Độ trong suốt

N/A

Khả năng chống cháy

N/A

Công Ty TNHH 3D Smart Solutions
Hợp tác với chúng tôi để dẫn đầu trong đổi mới công nghệ!