Sự kết hợp cải tiến giữa tia laser xanh và ánh sáng hồng ngoại, đáp ứng nhu cầu số hóa 3D đa dạng các ngành công nghiệp, đồng thời cải thiện hiệu suất và chất lượng.

- Chế độ 26 hoặc 50 tia laser quét toàn bộ mẫu nhanh chóng.
- Chế độ 7 tia laser song song quét các chi tiết nhỏ, phức tạp.
- Chế độ 1 tia laser quét lấy dữ liệu khoang, hốc, lỗ sâu.
- Chế độ ánh sáng hồng ngoại quét nhanh không dán điểm.

Để kiểm soát chất lượng, kiểm tra và thiết kế ngược, độ chính xác 0,02 mm* (có điểm tham chiếu) và hiệu suất cao mang lại kết quả mà bạn có thể tin cậy qua hàng loạt phép đo lặp lại.
*Dựa trên tiêu chuẩn VDI/VDE 2634, độ lệch khoảng cách quả cầu chuẩn được đánh giá bằng các thành phần và điểm đánh dấu có chiều dài có thể theo dõi bằng cách đo chúng ở các vị trí và hướng khác nhau trong vùng thể tích làm việc, trong phòng thí nghiệm về độ chính xác được chứng nhận ISO/IEC 17025:2017 với các điều kiện môi trường: nhiệt độ 20 ± 0,5°C; độ ẩm 40~60%RH.

Phiên bản FreeScan Combo+ với chế độ quét 50 tia laser đạt được tốc độ quét lên tới 3,600,000 điểm/ giây.

Dòng FreeScan Combo có thiết kế tiện dụng, nhỏ gọn và nhẹ, cho phép quét 3D trở nên thuận tiện và dễ dàng. Góc máy được tối ưu hóa, phù hợp hơn khi làm việc trong không gian chật hẹp, thu nhận dữ liệu chi tiết hốc sâu một cách nhanh chóng hiệu quả.

Dành cho các mẫu vật có nhiều biên dạng, nguồn sáng hồng ngoại là một lựa chọn lý tưởng để số hóa 3D mà không cần dán điểm, tiết kiệm thời gian, nâng cao năng suất.

Tên thông số | Giá trị |
---|---|
Chế độ quét
|
50 Laser Lines | 7 Parallel Laser Lines | Single Laser |
Nguồn sáng
|
Blue Laser | IR (Hồng Ngoại) |
Độ chính xác vùng quét
|
0.02 mm |
Độ chính xác thể tích
|
0.02 ± 0.033 mm/m |
Tốc độ quét
|
3,600,000 điểm/giây |
Độ phân giải dữ liệu
|
0.05 ~ 10 mm |
Kích thước vùng quét (FOV) lớn nhất
|
600 x 600 mm |
Khoảng cách quét
|
300 mm |
Quét màu sắc
|
Không |
Hệ thống tích hợp
|
/ |
Quét không dây
|
Không hỗ trợ |
Dữ liệu đầu ra
|
OBJ, STL, ASC, PLY, P3, 3MF |
Chứng nhận độ chính xác
|
VDI/VDE 2634 – 3 (ISO 17025 Certified Lab) |
Chứng nhận chất lượng
|
CE, FCC, ROHS, WEEE, KC, FDA, UKCA, IP50 |
