SKU VLI.PL.51
PolyMax PETG ESD Black
507.000 ₫ – 2.000.000 ₫ - Hàng sắp về
PolyMax™ PETG-ESD là một loại sợi in 3D có khả năng chống tĩnh điện (ESD), được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng trong ngành điện tử. Sợi này chứa các ống nano carbon giúp cải thiện độ bền và khả năng chống tĩnh điện. Nó có đường kính 1.75mm, trọng lượng 2kg, và màu đen.
Tên thông số | Giá trị |
---|---|
Độ bền kéo (X-Y)
Phương pháp kiểm tra ISO 527, GB/T 1040
|
36.1 ± 0.9 MPa |
Độ bền kéo (Z)
Phương pháp kiểm tra ISO 527, GB/T 1040
|
20.7 ± 0.6 MPa |
Module đàn hồi (X-Y)
Phương pháp kiểm tra ISO 527, GB/T 1040
|
1983.0 ± 74.9 MPa |
Module đàn hồi (Z)
Phương pháp kiểm tra ISO 527, GB/T 1040
|
1626.4 ± 31.5 MPa |
Độ giãn đứt (X-Y)
Phương pháp kiểm tra ISO 527, GB/T 1040
|
7.3 ± 0.7% |
Độ giãn đứt (Z)
Phương pháp kiểm tra ISO 527, GB/T 1040
|
1.8 ± 0.1% |
Module uốn (X-Y)
Phương pháp kiểm tra ISO 178, GB/T 9341
|
1650.8 ± 140.7 MPa |
Module uốn (Z)
Phương pháp kiểm tra ISO 178, GB/T 9341
|
1150.9 ± 75.6 MPa |
Độ bền uốn (X-Y)
Phương pháp kiểm tra ISO 178, GB/T 9341
|
54.0 ± 2.5 MPa |
Độ bền uốn (Z)
Phương pháp kiểm tra ISO 178, GB/T 9341
|
24.1 ± 1.2 MPa |
Độ bền va đập Charpy có rãnh(X-Y)
Phương pháp kiểm tra ISO 179, GB/T 1043
|
5.7 ± 0.5 kJ/m2 |
Độ bền va đập Charpy có rãnh (Z)
Phương pháp kiểm tra ISO 179, GB/T 1043
|
N/A |
Khối lượng riêng
Phương pháp kiểm tra ASTM D792-20
|
1.24 g/cm3 at 23°C |
Độ nhớt ở trạng thái nóng chảy
|
14 g/10min |
Độ trong suốt
|
N/A |
Khả năng chống cháy
|
HB |

Hợp tác với chúng tôi để dẫn đầu trong đổi mới công nghệ!
Sản phẩm liên quan